Đăng ký học

Từ vựng tiếng Anh về phái đẹp

Phụ nữ ngày nay không còn giới hạn trong hình ảnh của sự xinh đẹp và sang trọng. Nhiều phụ nữ ở Việt Nam và trên thế giới ngày nay dần trở thành biểu tượng của sự độc lập, sức mạnh và tài năng, họ xứng đáng được trao những điều tốt đẹp nhất. Ngưỡng mộ những người phụ nữ "xinh đẹp"- hiện đại và thành đạt. Hãy cùng Study Space học ngay từ vựng về vẻ đẹp của người phụ nữ bằng tiếng Anh nha.

1. Cách xưng hô với phụ nữ trong tiếng Anh

Trước tiên, nếu biết cách xưng hô trong tiếng Anh sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc giao tiếp thể hiện phép lịch sự trong tiếng Anh. Có tới 4 từ chuyên được dùng để xưng hô với nữ giới là “Mrs”, “Miss”, “Ms”, “Madam”. Vậy dùng chúng thế nào cho đúng? Dưới đây là cách phân biệt 4 từ này.

  1. Mrs [ˈmɪs.ɪz] : Thường dùng cho phụ nữ đã có gia đình. Tại các nước Châu Âu, phụ nữ thường đổi họ theo tên chồng sau khi kết hôn.
    • Cách dùng: Mrs + họ/họ tên/chức danh. Ví dụ: Mrs. Beckham hoặc Mrs. Victoria Beckham.
  2. Miss [mɪs] : Thường dùng cho phụ nữ còn độc thân.
    • Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh. Ví dụ: Miss Gomez hoặc Miss Selena Gomez.
  3. Ms [mɪz] : Thường dùng cho phụ nữ khi ta không biết họ còn độc thân hay đã kết hôn hoặc trong trường hợp người phụ nữ không muốn công khai tình trạng hôn nhân của mình.
    • Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh. Ví dụ: Ms Hoa, Ms Clinton.
  4. Madam [ˈmæd.əm] : Dùng cho phụ nữ để tỏ sự lễ phép, lịch sự. Từ Madam khi đọc nhanh được phát âm thành Ma'am.
    • Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh. Ví dụ: "Please excuse my rudeness, Madam".

2. Từ vựng tiếng Anh về phụ nữ trong gia đình

  • Grandmother [ˈɡræn.mʌð.ɚ] : bà
  • Mother [ˈmʌð.ɚ] hoặc Mom [mɑːm] : mẹ
  • Aunt [ænt] : cô, dì
  • Niece [niːs] : cháu gái
  • Daughter [ˈdɑː.t̬ɚ] : con gái
  • Sister [ˈsɪs.tɚ] : chị gái, em gái
  • Granddaughter [ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ] : cháu gái

3. Một số tính từ miêu tả vẻ đẹp của phái đẹp

  • Benevolent [bəˈnev.əl.ənt] : Nhân ái, nhân từ
  • Capable [ˈkeɪ.pə.bəl] : Đảm đang
  • Compliant [kəmˈplaɪ.ənt] : mềm mỏng, hay nhường nhịn
  • Faithful [ˈfeɪθ.fəl] : chung thủy
  • Industrious [ɪnˈdʌs.tri.əs] hoặc Painstaking [ˈpeɪnzˌteɪ.kɪŋ] : cần cù, siêng năng
  • Elegance [ˈɛləgəns] : thanh lịch
  • Resilient [rɪˈzɪl.jənt] : kiên cường
  • Resourceful [rɪˈsɔːr.sfəl] : tháo vát
  • Sacrificial [ˌsæk.rəˈfɪʃ.əl] : hi sinh
  • Virtuous [ˈvɝː.tʃu.əs] : đức hạnh
  • Thrifty [ˈθrɪf.ti] : tiết kiệm
  • Tidy [ˈtaɪ.di] : ngăn nắp
  • Graceful [ˈɡreɪs.fəl] : yêu kiều, duyên dáng
  • Sensitive [ˈsen.sə.t̬ɪv] : nhạy cảm
  • Soothing [ˈsuː.ðɪŋ] : nhẹ nhàng, dịu dàng
  • Unyielding [ʌnˈjiːl.dɪŋ] : bất khuất
  • Attractive [əˈtræk.tɪv] : lôi cuốn, hấp dẫn
  • Exquisite [ɪkˈskwɪz.ɪt] : xinh đẹp, tinh tế
  • Breezy [ˈbriː.zi] : vui vẻ, hoạt bát
  • Foxy [ˈfɑːk.si] : quyến rũ
  • Gorgeous [ˈɡɔːr.dʒəs] : rất đẹp, lộng lẫy
  • Spunky [ˈspʌŋ.ki] : can đảm, quyết đoán
  • Stunning [ˈstʌn.ɪŋ] : gợi cảm, thu hút, ấn tượng
  • Majestic [məˈdʒes.tɪk] : chỉ những người toát lên vẻ đẹp sang trọng, quý phái
  • Gracious [ˈɡreɪ.ʃəs] : hòa nhã, tử tế, tốt bụng ( = Courteous, kind, and pleasant )

4. Một số "bí kíp" làm phái đẹp vui bằng tiếng Anh

Người phụ nữ xứng đáng được trân trọng và được yêu, đặc biệt là những người phụ nữ trong gia đình và người phụ nữ mà ta yêu thương. Để Study Space mách bạn 10 bí kíp làm họ vui nha.

  • Compliment something abstract about her: Khen cô ấy.
  • Ask about her family: Hỏi về gia đình cô ấy
  • Show her you’re listening intently: Thể hiện sự chăm chú lắng nghe.
  • Talk about your feelings for her: Chia sẻ cảm xúc của bạn về cô ấy.
  • Go with whatever she wants to do: Làm bất kỳ điều gì cô ấy muốn.
  • Suggest seeing a movie you know she wants to see: Đề xuất xem bộ phim mà cô ấy muốn xem.
  • Pay attention to the little things: Chú ý những điều nhỏ nhặt.
  • Focus on her body language: Tập trung vào ngôn ngữ cơ thể của cô ấy.
  • Do some chores for her without being asked: Làm việc nhà ngay cả khi cô ấy không yêu cầu.
  • Hold her hand as you walk together: Nắm tay cô ấy khi 2 bạn đi bộ.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về phụ nữ. Hãy để những người phụ nữ của bạn biết được bạn yêu thương họ như thế nào bằng cách dành tặng họ những lời chúc ngọt ngào, những cái ôm ấm áp, những khoảnh khắc đáng nhớ, mỗi ngày hoặc có thể thử áp dụng bí kíp mà Study Space chỉ ở trên nha.

Đừng quên theo dõi Fanpage Study Space để cập nhật nhiều thông tin về khóa học và đọc thêm nhiều bài viết hay nha. Xem thêm "TOP 3 ứng dụng học tiếng anh tại nhà miễn phí bạn nên thử" tại đây.

Study Space

Trung tâm tiếng Anh Study Space là một trung tâm tiếng Anh mới thành lập trong năm 2022. Chúng tôi hướng tới chất lượng đào tạo về chuyên môn, cơ sở vật chất giúp học viên có một môi trường học tập tiện ích nhất.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Bài viết liên quan

phone-handsetphonemap-markermenuchevron-down